[Bf-docboard-svn] bf-manual-translations: [7164] trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po: Add changes to LC_MESSAGES/blender_manual.po; today 01/01/2022, time: 12:16

Hoang Duy Tran noreply at blender.org
Sat Jan 1 13:16:30 CET 2022


Revision: 7164
          https://developer.blender.org/rBMT7164
Author:   hoangduytran
Date:     2022-01-01 13:16:29 +0100 (Sat, 01 Jan 2022)
Log Message:
-----------
Add changes to LC_MESSAGES/blender_manual.po; today 01/01/2022, time: 12:16

Modified Paths:
--------------
    trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po

Modified: trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po
===================================================================
--- trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po	2022-01-01 11:53:39 UTC (rev 7163)
+++ trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po	2022-01-01 12:16:29 UTC (rev 7164)
@@ -36433,7 +36433,7 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/input/bokeh_image.rst:60
 msgid "Example of *Bokeh Image* node."
-msgstr "Ví dụ về nút *Hình Nhòe Bokeh* (Bokeh Image)."
+msgstr "Ví dụ về nút :abbr:`Hình Nhòe Bokeh (Bokeh Image)`."
 
 #: ../../manual/compositing/types/input/image.rst:5 ../../manual/editors/texture_node/types/input/image.rst:5
 msgid "Image Node"
@@ -37096,7 +37096,7 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:12
 msgid "The *Chroma Key* node determines if a pixel is a foreground or background (and thereby should be transparent) based on its chroma values."
-msgstr "Nút Khóa Lọc Màu xác định xem một điểm ảnh được coi là nền đằng trước hoặc nền đằng sau (và do đó trở thành trong suốt hay không) dựa trên các giá trị màu sắc (chroma)"
+msgstr "Nút :abbr:`Khóa Lọc Màu (Chroma Key)` xác định xem một điểm ảnh được coi là nền đằng trước hoặc nền đằng sau (và do đó trở thành trong suốt hay không) dựa trên các giá trị :abbr:`màu sắc (chroma)`"
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:15
 msgid "Use this, for example, to composite images that have been shot in front of a green or blue screen."
@@ -37108,7 +37108,7 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:24
 msgid "The background color usually selected using the color picker and the original image."
-msgstr "Chọn màu nền bằng cách sử dụng ống hút chấm màu (*color picker*) và hình ảnh gốc."
+msgstr "Chọn màu nền bằng cách sử dụng :abbr:`ống hút chấm màu (color picker)` và hình ảnh gốc."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:31
 msgid "Acceptance"
@@ -37116,7 +37116,7 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:31
 msgid "An angle on the color wheel that represents how tolerant the keying color is. Larger angles allow for larger variation in the keying color to be considered background pixels."
-msgstr "Một góc độ trên vòng tròn màu sắc đại diện mức biến thiên (tolerance) cho phép của màu khóa (keying color). Góc độ lớn cho phép độ biến thiên màu khóa lớn hơn, hòng cho phép những điểm ảnh có màu nằm trong mức biến thiên cho phép được coi là các điểm ảnh của nền."
+msgstr "Một góc độ trên vòng tròn màu sắc đại diện mức :abbr:`biến thiên cho phép (tolerance)` của :abbr:`màu khóa (keying color)`. Góc độ lớn cho phép độ biến thiên màu khóa lớn hơn, hòng cho phép những điểm ảnh có màu nằm trong mức biến thiên cho phép được coi là các điểm ảnh của nền."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:34 ../../manual/modeling/meshes/editing/edge/bevel.rst:237 ../../manual/modeling/modifiers/generate/bevel.rst:221 ../../manual/sculpt_paint/brush/texture_mask.rst
 msgid "Cutoff"
@@ -37124,11 +37124,11 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:34
 msgid "Controls the level that is considered the pure background. Higher cutoff levels mean more pixels will be 100% transparent if they are within the angle tolerance."
-msgstr "Điều khiển mức độ được coi là nền (pure background). Mức cắt bỏ lớn hơn có nghĩa là các điểm ảnh sẽ trở nên trong suốt 100% nếu chúng nằm trong góc độ cho phép (angle tolerance)."
+msgstr "Điều khiển mức độ được coi là :abbr:`nền (pure background)`. Mức cắt bỏ lớn hơn có nghĩa là các điểm ảnh sẽ trở nên trong suốt 100% nếu chúng nằm trong :abbr:`góc độ cho phép (angle tolerance)`."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:37 ../../manual/compositing/types/matte/difference_key.rst:30
 msgid "Increase to make nearby pixels partially transparent producing a smoother blend along the edges."
-msgstr "Tăng giá trị này lên để làm cho các điểm ảnh kề cận có phần nào đó trở nên trong suốt (partially transparent), hòng tạo ra các cạnh mềm mại."
+msgstr "Tăng giá trị này lên để làm cho các điểm ảnh kề cận có :abbr:`phần nào đó trở nên trong suốt (partially transparent)`, hòng tạo ra các cạnh mềm mại."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/chroma_key.rst:44 ../../manual/compositing/types/matte/color_key.rst:37 ../../manual/compositing/types/matte/difference_key.rst:37
 msgid "Image with its alpha channel adjusted for the keyed selection."
@@ -37164,7 +37164,7 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/color_spill.rst:12
 msgid "The *Color Spill* node reduces one of the RGB channels so that it is not greater than any of the others."
-msgstr "Nút *Nút Màu Tràn/Vãi* làm giảm một trong các kênh Đỏ, Lục, Lam (RGB) hầu cho giá trị của nó không lớn hơn những cái khác."
+msgstr "Nút :abbr:`*Nút Màu Tràn/Vãi* (*Color Spill*)` làm giảm một trong các kênh :abbr:`Đỏ, Lục, Lam (RGB)` hầu cho giá trị của nó không lớn hơn những cái khác."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/color_spill.rst:15
 msgid ""
@@ -37576,8 +37576,8 @@
 msgstr "Nút Lớp Lồng -- Matte Nodes"
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/index.rst:7
-msgid "These nodes give you the essential tools for creating a :term:`Lớp Lồng -- Matte` for images that do not already have their own :term:`Alpha Channel`. One usage scenario is blue-screen or green-screen footage, where live action is shot in front of a blue or green backdrop for replacement by a matte painting or virtual background."
-msgstr "Các nút này cung cấp cho bạn các công cụ thiết yếu để kiến tạo một *Lớp Lồng* (:term:`Matte`) cho các hình ảnh không có *Kênh Alpha* (:term:`Alpha Channel`). Một trường hợp sử dụng là cảnh quay phông xanh lam hoặc phông xanh lục, trong đó cảnh người đóng được quay trước phông màu xanh lam hoặc xanh lục để có thể thay thế nền bằng một bức vẽ lồng hoặc bằng một phông ảo nào đó."
+msgid "These nodes give you the essential tools for creating a :term:`Matte` for images that do not already have their own :term:`Alpha Channel`. One usage scenario is blue-screen or green-screen footage, where live action is shot in front of a blue or green backdrop for replacement by a matte painting or virtual background."
+msgstr "Các nút này cung cấp cho bạn các công cụ thiết yếu để kiến tạo một :term:`Matte` cho các hình ảnh không có :term:`Alpha Channel`. Một trường hợp sử dụng là cảnh quay phông xanh lam hoặc phông xanh lục, trong đó cảnh người đóng được quay trước phông màu xanh lam hoặc xanh lục để có thể thay thế nền bằng một bức vẽ lồng hoặc bằng một phông ảo nào đó."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/index.rst:13
 msgid "In general, hook up these nodes to a viewer, set your Image Editor to show the Viewer node, and play with the sliders in real-time using a sample image from the footage, to get the settings right. In some cases, small adjustments can eliminate artifacts or foreground image degradation. Taking out too much green can result in foreground actors looking flat or bluish/purplish."
@@ -37585,19 +37585,19 @@
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/index.rst:19
 msgid "You can and should chain these nodes together, improving your masking and color correction in successive refinements, using each node's strengths to operate on the previous node's output. :doc:`Keying Node </compositing/types/matte/keying>` is the closest to a \"does-it-all\" node for green screens, but the best results stem from a combination of techniques."
-msgstr "Bạn có thể, và rất nên nữa, xâu chuỗi các nút này lại với nhau để cải thiện màn chắn lọc và hiệu chỉnh màu của mình trong các tinh chỉnh nối tiếp, sử dụng điểm mạnh của từng nút để thao tác kết quả ở đầu ra của nút trước đó. Nút Khóa Hóa (:doc:`Keying Node </compositing/types/matte/keying>`) là một nút gần như \"giải quyết mọi vấn đề\" (does-it-all) đối với thao tác màn hình xanh, song kết quả tốt nhất đạt được sẽ xuất phát từ việc tổng kết hợp các kỹ thuật lại để giải quyết vấn đề."
+msgstr "Bạn có thể, và rất nên nữa, xâu chuỗi các nút này lại với nhau để cải thiện màn chắn lọc và hiệu chỉnh màu của mình trong các tinh chỉnh nối tiếp, sử dụng điểm mạnh của từng nút để thao tác kết quả ở đầu ra của nút trước đó. (:doc:`Nút Khóa Hóa -- Keying Node </compositing/types/matte/keying>`) là một nút gần như :abbr:`giải quyết mọi vấn đề (does-it-all)` đối với thao tác màn hình xanh, song kết quả tốt nhất đạt được sẽ xuất phát từ việc tổng kết hợp các kỹ thuật lại để giải quyết vấn đề."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/index.rst:27
 msgid "Garbage Matte is not a node, but a technique selecting what to exclude from an image. It is a :term:`Mask` used to identify content to be removed from an image that cannot be removed by an automatic process like chroma keying. It is used either to select specific content to be removed, or it is the inverse of a rough selection of the subject; removing everything else."
-msgstr "*Lớp Lồng Thanh Lọc* (Garbage Matte) không phải là một nút, song là tên một kỹ thuật lựa chọn cái gì để ngoại trừ khỏi một hình ảnh. Nó là một *Màn Chắn* (:term:`Mask`) sử dụng để xác định nội dung loại bỏ khỏi một hình ảnh trong khi nội dung đó không thể loại bỏ được bằng một tiến trình xử lý tự động, như *Khóa Lọc Màu* (chroma keying). Nó được sử dụng để hoặc là lựa chọn một nội dung cụ thể nào đó để loại bỏ, hoặc là sự đảo ngược một chọn lọc sơ thảo của một vật thể nào đó; loại bỏ tất cả những cái khác."
+msgstr ":abbr:`Lớp Lồng Thanh Lọc (Garbage Matte)` không phải là một nút, song là tên một kỹ thuật lựa chọn cái gì để ngoại trừ khỏi một hình ảnh. Nó là một :term:`Mask` sử dụng để xác định nội dung loại bỏ khỏi một hình ảnh trong khi nội dung đó không thể loại bỏ được bằng một tiến trình xử lý tự động, như :abbr:`Khóa Lọc Màu (chroma keying)`. Nó được sử dụng để hoặc là lựa chọn một nội dung cụ thể nào đó để loại bỏ, hoặc là sự đảo ngược một chọn lọc sơ thảo của một vật thể nào đó; loại bỏ tất cả những cái khác."
 
 #: ../../manual/compositing/types/matte/index.rst:33
 msgid "Some nodes accept a garbage matte directly. For those that don't, you can still apply one by subtracting the garbage matte from the matte generated by the node."

@@ Diff output truncated at 10240 characters. @@


More information about the Bf-docboard-svn mailing list