[Bf-docboard-svn] bf-manual-translations: [8105] trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po: Add changes to LC_MESSAGES/blender_manual.po; today 18/09/2022, time: 14:04

Hoang Duy Tran noreply at blender.org
Sun Sep 18 15:04:16 CEST 2022


Revision: 8105
          https://developer.blender.org/rBMT8105
Author:   hoangduytran
Date:     2022-09-18 15:04:16 +0200 (Sun, 18 Sep 2022)
Log Message:
-----------
Add changes to LC_MESSAGES/blender_manual.po; today 18/09/2022, time: 14:04

Modified Paths:
--------------
    trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po

Modified: trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po
===================================================================
--- trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po	2022-09-17 16:55:47 UTC (rev 8104)
+++ trunk/blender_docs/locale/vi/LC_MESSAGES/blender_manual.po	2022-09-18 13:04:16 UTC (rev 8105)
@@ -4,7 +4,7 @@
 "Project-Id-Version: Blender 3.1 Manual 3.1\n"
 "Report-Msgid-Bugs-To: \n"
 "POT-Creation-Date: 2022-09-15 16:06+0100\n"
-"PO-Revision-Date: 2022-09-17 17:54+0100\n"
+"PO-Revision-Date: 2022-09-18 14:03+0100\n"
 "Last-Translator: Hoang Duy Tran <hoangduytran1960 at googlemail.com>\n"
 "Language: vi\n"
 "Language-Team: London, UK <hoangduytran1960 at googlemail.com>\n"
@@ -92140,7 +92140,7 @@
 #: ../../grease_pencil/selecting.rst:12
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:20
 msgid ":menuselection:`3D Viewport Header --> Select Mode`"
-msgstr ""
+msgstr ":menuselection:`Cổng Nhìn 3D: Thanh Tiêu Đề (3D Viewport Header) --> Chế Độ Chọn Lựa (Select Mode)`"
 
 #: ../../grease_pencil/selecting.rst:13
 msgid ":kbd:`1`, :kbd:`2`, :kbd:`3`"
@@ -100011,7 +100011,7 @@
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:177
 #: ../../modeling/surfaces/selecting.rst:39
 msgid "Interactive free-form selection."
-msgstr ""
+msgstr "Lựa chọn phong cách tự do tương tác."
 
 #: ../../modeling/curves/selecting.rst:53
 #: ../../modeling/surfaces/selecting.rst:44
@@ -116091,34 +116091,28 @@
 msgstr "Các nút chọn :abbr:`Chế Độ Biên Soạn (Edit Mode)` từ phải sang trái: :abbr:`Điểm Đỉnh (Vertex)`, :abbr:`Cạnh (Edge)`, :abbr:`Bề Mặt (Face)`."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:34
-#, fuzzy
 msgid "In this mode vertices are shown as points. Selected vertices are displayed in orange, unselected vertices in black, and the active or last selected vertex in white."
-msgstr "Trong chế độ này, các đỉnh được hiển thị dưới dạng điểm. Các đỉnh đã chọn được hiển thị bằng màu cam, các đỉnh chưa được chọn có màu đen và đỉnh được chọn hiện tại hoặc cuối cùng được chọn có màu trắng."
+msgstr "Trong chế độ này, các điểm đỉnh được hiển thị dưới dạng các chấm điểm. Các điểm đỉnh đã chọn được hiển thị bằng màu da cam, các điểm đỉnh chưa được chọn có màu đen và điểm đỉnh đang hoạt động được chọn sau cùng có màu trắng."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:38
-#, fuzzy
 msgid "In this mode the vertices are not shown. Instead the selected edges are displayed in orange, unselected edges black, and the active or last selected edge in white."
-msgstr "Trong chế độ này, các đỉnh không được hiển thị. Thay vào đó, các cạnh đã chọn được hiển thị bằng màu cam, các cạnh không được chọn có màu đen và cạnh đang hoạt động hoặc được chọn cuối cùng có màu trắng."
+msgstr "Trong chế độ này, các điểm đỉnh không được hiển thị. Thay vào đó, các cạnh đã chọn được hiển thị bằng màu da cam, các cạnh không được chọn có màu đen và cạnh đang hoạt động hoặc được chọn sau cùng có màu trắng."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:42
-#, fuzzy
 msgid "In this mode the faces are displayed with a selection point in the middle which is used for selecting a face. Selected faces and their selection point are displayed in orange, unselected faces are displayed in black, and the active or last selected face is highlighted in white."
-msgstr "Trong chế độ này, các khuôn mặt được hiển thị với một điểm chọn ở giữa được sử dụng để chọn một khuôn mặt. Các khuôn mặt đã chọn và điểm lựa chọn của chúng được hiển thị bằng màu cam, các khuôn mặt chưa được chọn được hiển thị bằng màu đen và khuôn mặt được chọn hoạt động hoặc cuối cùng được đánh dấu bằng màu trắng."
+msgstr "Trong chế độ này, các bề mặt được hiển thị với một chấm điểm lựa chọn ở giữa, được sử dụng để chọn một bề mặt. Các bề mặt đã chọn và điểm chấm lựa chọn của chúng được hiển thị bằng màu da cam, các bề mặt chưa được chọn được hiển thị bằng màu đen và bề mặt được chọn đang hoạt động hoặc sau cùng được đánh dấu bằng màu trắng."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:46
-#, fuzzy
 msgid "When using these buttons, you can make use of modifier keys, see: `Switching Select Mode`_."
-msgstr "Khi sử dụng các nút này, bạn có thể sử dụng các phím bổ trợ, hãy xem: `` Chuyển chế độ chọn'_."
+msgstr "Khi sử dụng các nút này, bạn có thể sử dụng các phím bổ trợ, xin hãy xem: `Switching Select Mode`_ (*Chuyển Chế Độ Chọn Lựa*)."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:48
-#, fuzzy
 msgid "Almost all tools are available in all three mesh selection modes. So you can *Rotate*, *Scale*, *Extrude*, etc. in all modes. Of course rotating and scaling a *single* vertex will not do anything useful (*without* setting the pivot point to another location), so some tools are more or less applicable in some modes."
-msgstr "Hầu như tất cả các công cụ đều có sẵn trong cả ba chế độ chọn lưới. Vì vậy, bạn có thể * Rotate *, * Scale *, * Extrude *, v.v. ở mọi chế độ. Tất nhiên việc xoay và chia tỷ lệ một đỉnh * đơn * sẽ không làm bất cứ điều gì hữu ích (* mà không * đặt điểm xoay sang một vị trí khác), vì vậy một số công cụ ít nhiều có thể áp dụng trong một số chế độ."
+msgstr "Hầu như toàn bộ các công cụ đều có sẵn trong cả ba chế độ chọn khung lưới. Vì vậy, bạn có thể \":abbr:`Xoay Chiều (Rotate)`\", \":abbr:`Tỷ Lệ (Scale)`\", \":abbr:`Đẩy Trồi (Extrude)`\", v.v. ở mọi chế độ. Đương nhiên việc xoay chiều và đổi tỷ lệ một điểm đỉnh \":abbr:`đơn (single)`\" sẽ không làm cái gì hữu ích cả (\":abbr:`mà không (without)`\" đặt điểm tựa sang một vị trí khác), vì vậy một số công cụ ít nhiều có thể áp dụng trong một vài chế độ."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:54
-#, fuzzy
 msgid "See Fig. :ref:`fig-mesh-select-intro-selection-modes` for examples of the different modes."
-msgstr "Xem Hình: ref: `fig-mesh-select-intro-selection-mode` để biết ví dụ về các chế độ khác nhau."
+msgstr "Xem hình minh họa :ref:`fig-mesh-select-intro-selection-modes` để biết ví dụ về các chế độ khác nhau."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:58
 msgid "Multiple Selection Modes"
@@ -116125,22 +116119,18 @@
 msgstr "Chế Độ Chọn Nhiều Cùng Một Lúc (Multiple Selection Modes)"
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:60
-#, fuzzy
 msgid "By holding :kbd:`Shift-LMB` when selecting a selection mode, you can enable multiple *Selection Modes* at once. This allows you to quickly select vertices, edges, or faces, without first having to switch mode."
-msgstr "Bằng cách giữ: kbd: `Shift-LMB` khi chọn một chế độ lựa chọn, bạn có thể bật nhiều * Chế độ lựa chọn * cùng một lúc. Điều này cho phép bạn nhanh chóng chọn các đỉnh, cạnh hoặc mặt mà không cần phải chuyển chế độ trước."
+msgstr "Bằng cách giữ tổ hợp :kbd:`Shift-NCT (LMB)` khi chọn một chế độ lựa chọn, bạn có thể bật nhiều \":abbr:`Chế Độ Lựa Chọn (Selection Modes)`\" lên cùng một lúc. Chức năng này cho phép bạn nhanh chóng chọn các điểm đỉnh, cạnh hoặc bề mặt mà không cần phải chuyển chế độ trước."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:67
-#, fuzzy
 msgid "Selection modes."
-msgstr "Chế Độ lựa chọn."
+msgstr "Chế độ lựa chọn."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:72
-#, fuzzy
 msgid "Vertex mode example."
-msgstr "Ví dụ về chế độ đỉnh."
+msgstr "Ví dụ về chế độ điểm đỉnh."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:77
-#, fuzzy
 msgid "Edge mode example."
 msgstr "Ví dụ về chế độ cạnh."
 
@@ -116149,78 +116139,65 @@
 msgstr "Ví dụ về chế độ bề mặt."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:87
-#, fuzzy
 msgid "Mixed mode example."
 msgstr "Ví dụ về chế độ hỗn hợp."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:91
-#, fuzzy
 msgid "Switching Select Mode"
-msgstr "Chuyển chế độ chọn lựa (Switching Select Mode)"
+msgstr "Chuyển Chế Độ Chọn Lựa (Switching Select Mode)"
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:93
-#, fuzzy
 msgid "When switching modes in an \"ascendant\" way (i.e. from simpler to more complex), from *Vertices* to *Edges* and from *Edges* to *Faces*, the selected parts will still be selected if they form a complete element in the new mode."
-msgstr "Khi chuyển đổi chế độ theo cách \"tăng dần\" (tức là từ đơn giản đến phức tạp hơn), từ * Dọc * sang * Cạnh * và từ * Cạnh * sang * Mặt *, các phần đã chọn sẽ vẫn được chọn nếu chúng tạo thành một phần tử hoàn chỉnh trong chế độ mới."
+msgstr "Khi hoán đổi chế độ theo chiều \":abbr:`theo chiều tăng dần (ascendant)`\" (tức là từ đơn giản đến phức tạp hơn), từ\":abbr:`Điểm Đỉnh (Vertices)`\" sang \":abbr:`Cạnh (Edges)`\" và từ \":abbr:`Cạnh (Edges)`\" sang \":abbr:`Bề Mặt (Faces)`\", các phần đã chọn sẽ vẫn được chọn nếu chúng tạo thành một phần tử hoàn chỉnh trong chế độ mới."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:97
-#, fuzzy
 msgid "For example, if all four edges in a face are selected, switching from *Edges* mode to *Faces* mode will keep the face selected. All selected parts that do not form a complete set in the new mode will be unselected."
-msgstr "Ví dụ: nếu tất cả bốn cạnh trong một khuôn mặt được chọn, việc chuyển từ chế độ * Các cạnh * sang chế độ * Khuôn mặt * sẽ giữ cho khuôn mặt được chọn. Tất cả các bộ phận đã chọn không tạo thành một bộ hoàn chỉnh trong chế độ mới sẽ bị bỏ chọn."
+msgstr "Ví dụ, nếu toàn bộ bốn cạnh trong một bề mặt được chọn, việc chuyển từ chế độ \":abbr:`Cạnh (Edges)`\" sang chế độ \":abbr:`Bề Mặt (Faces)`\" sẽ duy trì bề mặt ở trạng thái được chọn. Toàn bộ các bộ phận đã chọn không tạo thành một bộ hoàn chỉnh trong chế độ mới sẽ bị hủy chọn."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:106
-#, fuzzy
 msgid "Edge mode, the initial selection."
 msgstr "Chế độ cạnh, lựa chọn ban đầu."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:111
 msgid "Switching to Face mode."
-msgstr "Ví dụ về đổi chiều."
+msgstr "Chuyển sang chế độ Bề Mặt."
 
 #: ../../modeling/meshes/selecting/introduction.rst:113
-#, fuzzy
 msgid "Hence, switching in a \"descendant\" way (i.e. from more complex to simpler), all elements defining the \"high-level\" element (like a face) will be selected (the four vertices or edges of a quadrangle, for example)."

@@ Diff output truncated at 10240 characters. @@


More information about the Bf-docboard-svn mailing list